Mẫu số 01-1/LPTB: Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất
Đăng : 01/04/2020 11:25 AM
Mẫu số: 01-1/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TT-BTC ngày 28/02 /2010 của Bộ Tài chính)
TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ……............/TB.... |
............, ngày..........tháng ........năm ......
|
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số………../ VPĐK ngày….tháng.......năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:
I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:
1.Tên chủ tài sản: ..............................................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): ............................................................................................................
3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: .........................................................................................
4. Đại lý thuế (nếu có) : ........................................................................................................................
5. Mã số thuế: : ...................................................................................................................................
6. Địa chỉ: .: .......................................................................................................................................
II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN
1. Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ............................................................
Số nhà… Đường phố…. Thôn (ấp, bản, phum, sóc)…….xã (phường) ..........................
2. Loại đất............................................................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.........................................................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................................
6. Hạng nhà:.........................................................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà: ...................................................
8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):.............................................................................
8.1. Đất:.................................................................................................................................................
8.2. Nhà (m2 sàn nhà):.........................................................................................................................
9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.................................
9.1. Đất:.................................................................................................................................................
9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):.....................................................................................................
III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:
1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:.................................................................................
1.1. Đất (8.1 x 9.1):..............................................................................................................................
2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2):......................................................................................................................
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ...................................................................................
(Viết bằng chữ: ........................................................................................................................)
Nộp theo chương ......loại.......khoản............hạng..........mục..........tiểu mục...................................
3. Địa điểm nộp...................................................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị phạt theo mức 0.05% số tiền chậm nộp /ngày.
5. Trường hợp không thu lệ phí trước bạ : Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
6. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ..................................
(Cơ quan thuế)............. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ngày ..…. tháng ..…. năm 201.....… Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):
(Viết bằng chữ:
……………, ngày …….. tháng ……… năm …......
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Tập tin đính kèm:
Mau_so_01_1_LPTB.docBài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.