Mẫu tờ khai thuế GTGT mẫu 01/GTGT theo Thông tư 26
Đăng : 16/04/2015 09:27 AM
Tờ khai thuế giá trị gia tăng Mẫu 01/GTGT Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính (Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ).
- Có hiệu lực từ ngày 1/1/2015.
|
|||||||||||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
(Dành cho người nộp thuế khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ) | |||||||||||||||
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ........... năm ..... hoặc quý…… năm….. | |||||||||||||||
[02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ] | |||||||||||||||
[04] Tên người nộp thuế: | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
[06] Địa chỉ: | |||||||||||||||
[07] Quận/huyện: [08] Tỉnh/thành phố: | |||||||||||||||
[09] Điện thoại: [10] Fax: [11] E-mail: | |||||||||||||||
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
[14] Địa chỉ: | |||||||||||||||
[15] Quận/ huyện: [16] Tỉnh/thành phố | |||||||||||||||
[17] Điện thoại: [18] Fax: [19] E-mail: | |||||||||||||||
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số Ngày: | |||||||||||||||
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam | |||||||||||||||
STT | Chỉ tiêu |
Giá trị HHDV (chưa có thuế GTGT) |
Thuế GTGT | ||||||||||||
A | Không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ (đánh dấu "X") | [21] | |||||||||||||
B | Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang | [22] | |||||||||||||
C | Kê khai thuế GTGT phải nộp Ngân sách nhà nước | ||||||||||||||
I | Hàng hoá, dịch vụ (HHDV) mua vào trong kỳ | ||||||||||||||
1 | Giá trị và thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào | [23] | [24] | ||||||||||||
2 | Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này | [25] | |||||||||||||
II | Hàng hoá, dịch vụ bán ra trong kỳ | ||||||||||||||
1 | Hàng hóa, dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT | [26] | |||||||||||||
2 | Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]+[32a]; [28]=[31]+[33]) | [27] | [28] | ||||||||||||
a | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% | [29] | |||||||||||||
b | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% | [30] | [31] | ||||||||||||
c | Hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% | [32] | [33] | ||||||||||||
d | Hàng hoá, dịch vụ bán ra không tính thuế | [32a] | |||||||||||||
3 | Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([34]=[26]+[27]; [35]=[28]) | [34] | [35] | ||||||||||||
III | Thuế GTGT phát sinh trong kỳ ([36]=[35]-[25]) | [36] | |||||||||||||
IV | Điều chỉnh tăng, giảm thuế GTGT còn được khấu trừ của các kỳ trước | ||||||||||||||
1 | Điều chỉnh giảm | [37] | |||||||||||||
2 | Điều chỉnh tăng | [38] | |||||||||||||
V | Thuế GTGT đã nộp ở địa phương khác của hoạt động kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh | [39] | |||||||||||||
VI | Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ: | ||||||||||||||
1 | Thuế GTGT phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ ([40a]=[36]-[22]+[37]-[38] - [39]≥ 0) | [40a] | |||||||||||||
2 | Thuế GTGT mua vào của dự án đầu tư được bù trừ với thuế GTGT còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh cùng kỳ tính thuế | [40b] | |||||||||||||
3 | Thuế GTGT còn phải nộp trong kỳ ([40]=[40a]-[40b]) | [40] | |||||||||||||
4 | Thuế GTGT chưa khấu trừ hết kỳ này (nếu [41]=[36]-[22]+[37]-[38]-[39]< 0) | [41] | |||||||||||||
4.1 | Tổng số thuế GTGT đề nghị hoàn | [42] | |||||||||||||
4.2 | Thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển kỳ sau ([43]=[41]-[42]) | [43] |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
...., ngày ......tháng ...... năm ......... | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Họ và tên:....................... | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Chứng chỉ hành nghề số:..... | (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú:
- GTGT: Giá trị Gia tăng
- HHDV: Hàng hoá dịch vụ
Bài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.