MẪU TỜ KHAI SỐ 03/BĐS-TNCN MỚI NHẤT ĐÍNH KÈM THÔNG TƯ 92/2015/TT-BTC
Đăng : 23/08/2016 01:59 PM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..
[06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):……………………….......................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ................... [12] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[13] Điện thoại: ..................... [14] Fax: .......................... [15] Email: ......................
[16] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………….................................................
[17] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[21] Điện thoại: ..................... [22] Fax: .......................... [23] Email: ......................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................Ngày:..................................
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..
Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………………….. Số………………………..Ngày:………………………………………………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:......................................................................................................
Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: ................................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ...............................................................................................................................
[29] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:.............................. Ngày lập:.........................................
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ..............................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
[35] Bất động sản khác |
|
IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ..........................................................................................
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..........................................................
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất 1:..... |
………….. |
Loại đất 2:…… |
…… |
…. |
|
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ....................................................................................................................
[39b] Loại nhà: ...................................................................................................................
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): .........................................................................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng |
|
[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển nhượng |
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng
V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………………………………………………..
[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
-
-
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..................................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
4. Các bất động sản khác |
|
II. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số: .....................................................
Số nhà, đường phố.............................................................................................
Thôn, xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/ thành phố................................................................................................
2. Loại đất:............................................................................................................
3. Loại đường/khu vực: ..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................
Bài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.