Mẫu số 15/KTTT: Biên bản khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
Đăng : 15/05/2020 10:13 AM
Mẫu số: 15/KTTT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
TÊN CƠ QUAN RA QUYẾT ĐỊNH THANH TRA ĐOÀN THANH TRA..................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
BIÊN BẢN KHÁM NƠI CẤT GIẤU TÀI LIỆU, TANG VẬT LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH VI TRỐN THUẾ, GIAN LẬN THUẾ
- Căn cứ Quyết định số..............ngày..........tháng..........năm ............. của ................... về việc thanh tra .................................................................... ......................................................
tại..................................................................................................................,,,,............................;
- Căn cứ Quyết định số .............ngày..........tháng..........năm ............. của ................... về việc khám nơi cất giấu tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế,
- Căn cứ văn bản số.........ngày........ của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp quận (huyện, thị xã)......
Hôm nay, hồi ..... giờ..... ngày ..... tháng ..... năm .........
Tại:............................................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
1. .................................................................. Chức vụ:........................................................;
2. .................................................................. Chức vụ:........................................................;
3. .................................................................. Chức vụ:........................................................;
...........................
Với sự chứng kiến của:
1. Ông (bà) ....................................... Nghề nghiệp:...................................................................;
Giấy chứng minh nhân dân số:.................................; Ngày cấp: ...............; Nơi cấp:...............;
Địa chỉ thường trú:......................................................................................................................;
2. Ông (bà) ....................................... Nghề nghiệp:...................................................................;
Giấy chứng minh nhân dân số:.................................; Ngày cấp: ...............; Nơi cấp:...............;
Địa chỉ thường trú:......................................................................................................................;
Tiến hành khám: ......................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
là nơi cất giấu tài liệu, tang vật có liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế của:
Ông (bà)/tổ chức:....................................................... – Mã số thuế:.......................................;
Giấy CMND/ Hộ chiếu/ Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Chứng nhận đăng ký hoạt động số: ................................................................... do ............................. cấp ngày................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................................
Chủ nơi bị khám là:
Ông (bà)/tổ chức:....................................................... – Mã số thuế:.......................................;
Giấy CMND/ Hộ chiếu/ Chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Chứng nhận đăng ký hoạt động số: ................................................................... do ............................. cấp ngày................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................................
Sau khi khám chúng tôi phát hiện và tạm giữ những tài liệu, tang vật sau:
STT |
Tên tài liệu, tang vật |
Số lượng |
Chủng loại, tình trạng tài liệu, tang vật |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài những tài liệu, tang vật nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
Các đề xuất khác của Đoàn khám về việc xử lý các tài liệu được phát hiện (nếu có).
Việc khám kết thúc vào hồi ..... giờ..... ngày ..... tháng ..... năm .........
Biên bản này gồm có........ trang, được lập thành .......... bản có nội dung và giá trị pháp lý như nhau. 01 bản được giao cho cá nhân/ tổ chức có tài liệu, tang vật được trả lại.
Sau khi đọc lại biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản, không có ý kiến gì khác và cùng ký xác nhận vào từng trang của biên bản hoặc có ý kiến bổ sung khác (nếu có) như sau: ..................................................................................................
Chủ nơi bị khám hoặc |
Người khám |
(người thành niên trong gia đình) |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biên bản khám |
Người chứng kiến |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
1. Trường hợp trong số những người chứng kiến có đại diện chính quyền địa phương thì phải ghi rõ họ tên và chức vụ.
2. Trong Bảng kê tài liệu, tang vật bị tạm giữ cần ghi chú rõ tài liệu, tang vật có được niêm phong không, nếu có niêm phong thì trên niêm phong phải có chữ ký của người (hoặc đại diện tổ chức) có tài liệu, tang vật bị tạm giữ, có sự chứng kiến của đại diện gia đình hay đại diện chính quyền không, nếu không có phải ghi rõ có sự chứng kiến của ông (bà)...
3. Người có ý kiến khác phải tự ghi ý kiến của mình vào văn bản, nêu rõ lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.
Tập tin đính kèm:
Mau_so_15_KTTT.docBài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN
Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.