Hướng dẫn các nghiệp vụ kế toán thường gặp trong công ty xây dựng
Đăng : 02/11/2016 10:41 AM
Kế toán xây dựng là 1 trong những lĩnh vực khó của công tác kế toán. Không những các bạn kế toán mới ra trường mà cả những kế toán lâu năm cũng khá lúng túng trong xử lý các tình huống kế toán phát sinh. Nhằm giúp các bạn nắm được cách tư duy trong kế toán xây dựng, Đại lý thuế Địa Nam xin chia sẻ với các bạn bài viết hướng dẫn các nghiệp vụ kế toán thường gặp trong công ty xây dựng.
1. Các nghiệp vụ liên quan tới công trình
Nghiệp vụ |
Thông tư 200 |
Quyếtđịnh 48 |
Chứng từ cần thiết |
Khách hàng tạm ứng trước |
Nợ TK 111;112: Số tiền KH ứng trước Có TK 131*: |
- Hợp đồng kinh tế - Đề nghị thanh toán tạm ứng (nếu có) |
|
Mua vật tư cho công trình Note: Thường trong xây dựng thì làm 2 3 công trình một thời gian để tiện cho việcđịnh khoản và theo dõi thì bạn nên đồng thời làm việc sau: 1. Scan lưu bản mềm vào file đầu vào công trình đó 2. In bản cứng để lưu file công trình 3. Ghi giấy note: Tên công trình vàđịnh khoản hoặc bạn có thể ghi bút chì vào mặt sau của tờ hoáđơn |
*Nhập kho trước -Nhập kho: Nợ TK 152: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 - Xuất kho cho công trình (chi tiết từng công trình) Nợ TK 621: Số thực xuất Có TK 152: * Xuất thẳng ra công trình không qua kho Nợ TK 621: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331
|
*Nhập kho trước -Nhập kho: Nợ TK 152: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 - Xuất kho cho công trình (chi tiết từng công trình) Nợ TK 154*: Số thực xuất Có TK 152: *Xuất thẳng ra công trình không qua kho Nợ TK 154*: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331
|
- Hợp đồng kinh tế; đơn đăt hàng - Biên bản giao nhận/ phiếu xuất kho - Biên bản đối chiếu khối lượng và giá trị (Biên bản này rất cần thiết khi bạn mua hàng số lượng lớn, lấy nhiều lần nhưng xuất hoáđơn theo tháng; quý) - Chứng chỉ, xuất sứ lô hàng (cái này để nộp cho chủ đầu tư khi họ yêu cầu) - Hoá đơn GTGT - Đề nghị thanh toán - Chứng từ thanh toán: Phiếu chi / uỷ nhiệm chi |
Thuê máy thi công: Máy xúc san lấp mặt bằng
|
Nợ TK 623: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 |
Nợ TK 154*: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 |
|
Chi phí khác bằng tiền: đồng phục; bảo hộ lao động; bảo hiểm tai nạn;….. |
Nợ TK 627: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331
|
Nợ TK 154* Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 |
|
Lương công công nhân; giám sát |
*Tính lương Nợ TK 622;627 Có TK 334 *Tính bảo hiểm Nợ TK 622;627 Nợ TK 334 Có TK 338* *Thanh toán lương Nợ TK 334: Có TK 111;112 *Thanh toán bảo hiểm Nơ TK 338 Có TK 111;112
|
*Tính lương Nợ TK 154* Có TK 334 *Tính bảo hiểm Nợ TK 154* Nợ TK 334 Có TK 338* *Thanh toán lương Nợ TK 334: Có TK 111;112 *Thanh toán bảo hiểm Nơ TK 338 Có TK 111;112
|
-Hợp đồng lao động - Trường hợp ký hợp đồng> 3 tháng: bộ hồ sơ xin việc đầy đủ - Trường hợp ký hợp đồng lao động< 3 tháng: Cần chứng minh thư công chứng - Bảng chấm công; bảng tính lương (theo từng công trình ) - Bảng thanh toán lương -Chứng từ thanh toán: Phiếu chi/ uỷ nhiệm chi Note: Tất cả chứng từ phải có ký; đóng dấu đầy đủ. Các chữ ký của cá nhân phải giống nhau |
Tính giá vốn Là bước nghiệm thu công trình |
*Tập hợp chi phí: Nợ TK 154: Có TK 621: Có TK 622 Có TK 623 Có TK 627 *Kết chuyển giá vốn Nợ TK 632 Có TK 154 |
*Tập hợp chi phí: Nợ TK 154: Có TK 154*: *Kết chuyển giá vốn Nợ TK 632 Có TK 154 |
-Biên bản nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng - Biên bản quyết toán khối lượng
|
Xác định doanh thu cho công trình |
Nợ TK 131;111;112 Có TK 5113: Có TK 3331 |
- Hoá đơn GTGT - Biên bản xác nhận công nợ - Đề nghị thanh toán - Phát hành thư bảo lãnh bảo hành - Biên bản thanh lý hợp đồng nếu có |
2. Các nghiệp vụ liên quan tới bộ phận quản lý văn phòng
Nghiệp vụ |
Thông tư 200 |
Quyếtđịnh 48 |
Chứng từ |
|
1. Tính thuế môn bài |
Nợ TK 642 Có TK 3339 |
Nợ TK 6422 Có TK 3339 |
Căn cứ vào vốn điều lệ để biết số tiền thuế môn bài công ty mình phải nộp |
|
2. Nộp thuế môn bài |
Nợ TK 3339 Có TK 112 |
Giấy nộp tiền thuế điện tử |
||
3. Chi phí mua văn phòng phẩm; Tiếp khách; thuê nhà của công ty khác; chi phí tiềnđiện nước, điện thoại mang tên công ty |
Nợ TK 642: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 |
Nợ TK 6422: Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 |
-Hợp đồng kinh tế/ đơn hàng - Biên bản bàn giao - Hoá đơn GTGT - Chứng từ thanh toán |
|
4. Chi phí tiềnđiện; nước; điện thoại mang tên chủ nhà => Thuế GTGT không được khấu trừ nhưng được tính là chi phí hợp lý |
Nợ TK 642 Có TK 111;112;331 |
Nợ TK 6422 Có TK 111;112;331 |
- Hợp đồng thuê nhà - Chứng từ thanh toán |
|
5 Mua máy tính, ti vi, máy in, bàn ghế văn phòng, tủ tài liệu;…. (Công cụ dụng cụ) |
*Mua về sử dụng luôn -CCDC có thời gian sử dụng> 12 tháng Nợ TK 242 Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 Hàng tháng phân bổ chi phí: Nợ TK 642 Có TK 242 -CCDC có thời gian sử dụng<12 tháng=> cho luôn vào chi phí Nợ TK 642: Nợ TK 1331 Có TK 111;112;331 *Có thể chi tiết tài khoản 242 thành 2421 và 2422 để tiện cho việc theo dõi
|
*Mua về sử dụng luôn -CCDC có thời gian sử dụng> 12 tháng Nợ TK 142;242 Nợ TK 1331: Có TK 111;112;331 Hàng tháng phân bổ chi phí: Nợ TK 642 Có TK 142;242
|
-Hợp đồng kinh tế/ đơn đặt hàng - Biên bản bàn giao - Chứng từ thanh toán - Hoáđơn GTGT |
|
6 Kết chuyển thuế GTGT |
Nợ TK 3331 Có TK 131 *Nộp thuế GTGT Nợ TK 3331: Có TK 112 |
Căn cứ vào bảng kê hàng hoá dịch vụ bán ra và mua vào |
||
7 Phí ngân hàng: In hoá đơn; tin nhắn; phí dịch vụ;…. |
Nợ TK 642 Có TK 112 |
Nợ TK 6422 Có TK 112 |
Cái này có trên hoá đơn hoặc sổ phụ ngân hàng nhé |
|
8 Lãi tiền gửi ngân hàng |
Nợ TK 112 Có TK 515 |
|||
9 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh |
*Tập hợp các khoản chi phí phát sinh Nợ TK 911 Có TK 632; 642 *Tập hợp các khoản doanh thu Nợ TK 5113;515 Có TK 911 *Xác định kết quả kinh doanh lỗ Nợ TK 911 Có TK 4212 *Xác định kết quả kinh doanh lãi -Tính thuế TNDN Nợ TK 821: Có TK 3334: - Nộp thuế Nợ TK 3334: Có TK 112 -Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ TK 911 Có TK 821 -Kết chuyển lợi nhuận Nợ TK 911 Có TK 4212 |
|||
-----------------------------------
Để được tư vấn các vấn đề về thuế, kế toán vui lòng liên hệ
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM
HOTLINE: 094 697 8282
TỔNG ĐÀI 1900 6243 (Phím 2)
Điện thoại: (84-024) 3787 8822/ (84-024) 3787 8282
Địa chỉ: 525 Lạc Long Quân, P.Xuân La, Q.Tây Hồ, HN
Email: info@dianam.vn – dailythuedianam@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/dailythuedianam/
Bài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN

Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.

