Hướng dẫn điền mẫu báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng cuối năm
Đăng : 16/11/2016 04:15 PM
Mẫu số 07 - Mẫu báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng cuối năm ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP .
Đối tượng nộp mẫu 07 gồm:
1. Người lao động: người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.
2. Người sử dụng lao động: là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động; nếu là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
3. Cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến các nội dung quy định tại Điều 1 Nghị định 03/2014/NĐ-CP của chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật lao động về việc làm.
Hạn nộp: 25/11/2016.
Nơi nộp: Phòng Lao động thương binh xã hội Quận/Huyện nơi công ty trú đóng.
Phương thức tốt nhất: Gửi qua bưu điện để tiết kiệm thời gian doanh nghiệp.
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2016 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2016
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Quận Đống Đa
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
(Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần)
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ (Là số lao động cuối kỳ chốt theo báo cáo 6 tháng đầu năm 2016)
Đơn vị: người
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
35 |
25 |
33 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
0 |
|
II. Số lao động tăng trong kỳ (Là số lao động ký hợp đồng lao động chính thức phát sinh từ tháng 5 đến hiện tại, trùng khớp với hồ sơ đăng ký tăng trong kỳ tại cơ quan bảo hiểm xã hội. Trường hợp không có lao động tăng trong kỳ thì ghi: Không có)
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
5 |
4 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
0 |
|
III. Số lao động giảm trong kỳ (Là số lao động đã chấm dứt hợp đồng lao động phát sinh từ tháng 5 đến hiện tại - trùng khớp với hồ sơ đăng ký giảm trong kỳ tại cơ quan bảo hiểm xã hội .Trường hợp không có lao động giảm trong kỳ thì ghi: Không có)
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Lý do giảm |
|||||||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
Nghỉ hưu |
Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc |
Kỷ luật sa thải |
Thỏa thuận chấm dứt |
Lý do khác |
||
4 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
0 |
IV. Số lao động cuối kỳ (Là tổng số lao động sau khi đã cộng số lao động tăng và trừ đi số lao động giảm trong kỳ)
Tổng số |
Trong đó lao động nữ |
Trình độ chuyên môn kỹ thuật |
Loại hợp đồng lao động |
Ghi chú |
|||||||
Đại học trở lên |
Cao đẳng/ Cao đẳng nghề |
Trung cấp/ Trung cấp nghề |
Sơ cấp nghề |
Dạy nghề thường xuyên |
Chưa qua đào tạo |
Không xác định thời hạn |
Xác định thời hạn |
Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng |
|||
36 |
26 |
33 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
Tập tin đính kèm:

Bài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN

Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.

