Mẫu số 02-LPTB: tờ khai lệ phí trước bạ
Đăng : 12/12/2019 04:19 PM
Mẫu số: 02/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/ 2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Áp dụng đối với tài sản là máy bay, ô tô, xe máy, tàu, thuyền, súng săn,
súng thể thao)
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
A. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KÊ KHAI:
[04] Tên người nộp thuế (Chủ sở hữu, sử dụng tài sản):..........................
[05] Mã số thuế (nếu có): ...........................................................................
[06] Địa chỉ: ................................................................................................
07] Quận/huyện:............................... [08] Tỉnh/thành phố:.......................
[09] Điện thoại:........................ [10] Fax:....................... [11] Email:..............
[12] Đại lý thuế (nếu có):...........................................................................
13] Mã số thuế: .............................................................................................
[14] Địa chỉ: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ..............................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..................
20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................ngày ................................
I- ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN:
1. Loại tài sản ( ô tô, xe máy, tàu thuyền...):..................................................
2. Tên hiệu tài sản:.........................................................................................
3. Nước sản xuất: ..........................................................................................
4. Năm sản xuất:.............................................................................................
5. Dung tích xi lanh:..........................................................................................
6. Trọng tải ( hoặc công suất):...........................................................................
7. Số chỗ ngồi, kể cả chỗ người lái ( đối với phương tiện chở khách):
...........................................................................................................................
8. Chất lượng tài sản:.........................................................................................
9. Số máy:............................................................................................................
10. Số khung:.......................................................................................................
11. Biển kiểm soát:...............................................................................................
12. Số đăng ký:......................................................................................................
13. Trị giá tài sản (đồng):........................................................................................
( Viết bằng chữ: ...............................................................................................)
II- NGUỒN GỐC TÀI SẢN:
1. Tổ chức, cá nhân giao tài sản:............................................................................
2. Địa chỉ:................................................................................................................
3. Thời điểm làm giấy tờ chuyển dịch tài sản:........................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. GIẤY TỜ CÓ LIÊN QUAN, GỒM:
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số
liệu đã khai./
Ngày......tháng....năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Họ và tên:................ Ký; ghi rõ họ tên;chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Chứng chỉ hành nghề số:...........
B/ THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thuế):
1. Trị giá tài sản tính lệ phí trước bạ (đồng):..........
( Viết bằng chữ: ..........................................................................................................)
2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng):
Bằng trị giá tài sản tính LPTB nhân (x) mức thu LPTB (%).
Mức thu LPTB được quy định chi tiết cho từng loại tài sản (máy bay, tàu thuyền, ô tô,
xe máy các loại)
(Viết bằng chữ: .........................................................................................................)
Nộp theo chương ....... ........tiểu mục .......
3. Địa điểm nộp:...........................................................................................................
4. Thời hạn nộp tiền chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này
Quá thời hạn nêu trên mà chủ tài sản chưa nộp vào ngân sách nhà nước thì mỗi ngày chậm nộp bị chịu
phạt 0.05% số tiền chậm nộp /ngày.
5. Không thu lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí trước bạ
theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều 3 Nghị định số ... ngày .... của Chính phủ:.........................
............................................................................................................................................................
6. Miễn nộp lệ phí trước bạ (nếu có): Chủ tài sản thuộc đối tượng được miễn nộp lệ phí trước bạ
theo quy định tại điểm...... khoản...... Điều ..... Nghị định số ... ngày ... của Chính phủ:...
............................................................................................................................................
........, Ngày....tháng....năm.....
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký; ghi rõ họ tên) RA THÔNG BÁO
(Ký; ghi rõ họ tên; đóng dấu)
C/ PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):
1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ:...........................................................................
2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):..........................................................
(Viết bằng chữ: ...............................................................................................................)
...........,Ngày....tháng.....năm 201.....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN
(Ký; ghi rõ họ tên; đóng dấu)
Tập tin đính kèm:

Bài viết khác
.
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN

Tư vấn kế toán
VIDEO
ĐẠI LÝ THUẾ ĐỊA NAM – CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI ĐỊA NAM
Trụ sở: Số 525B Lạc Long Quân - Phường Xuân La - Quận Tây Hồ - TP. Hà Nội
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN: 1900 6243
Điện thoại: 0243 787 8282/ (84-024) 3787 8822
Email: info@dianam.vn - hotro@dianam.vn
Giấy chứng nhận ĐKKD số: 0101592377 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp
Giấy xác nhận về việc đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế số: 50936/XN-CT-HTr ngày 20/12/2013
Bản quyền thuộc Công ty cổ phần thương mại Địa Nam © 2015
Yêu cầu ghi rõ nguồn "thue.dianam.vn" khi xuất bản tin tức từ trang web.

